oai hùng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
waːj˧˧ hṳŋ˨˩ | waːj˧˥ huŋ˧˧ | waːj˧˧ huŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
waːj˧˥ huŋ˧˧ | waːj˧˥˧ huŋ˧˧ |
Tính từ
sửaoai hùng
- (xem từ nguyên 1) Mạnh và đáng kính nể.
- Nhân dân ta đã đi những bước oai hùng (Trường Chinh)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "oai hùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)