nommément
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nɔ.me.mɑ̃/
Phó từ
sửanommément /nɔ.me.mɑ̃/
- Đích danh.
- Citer quelqu'un nommément — nêu đích danh ai
- Đặc biệt là.
- L’influence du climat et nommément de l’humidité — ảnh hưởng của khí hậu đặc biệt là của độ ẩm
Tham khảo
sửa- "nommément", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)