Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲi˧˧ nɨʔɨ˧˥ɲi˧˥˧˩˨ɲi˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲi˧˥ nɨ̰˩˧ɲi˧˥˧˩ɲi˧˥˧ nɨ̰˨˨

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nhi nữ

  1. Đàn bà con gái.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa