Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ kɨ̰˧˩˧ ɲət˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ɲə̰k˩˧˧˩˨ ɲə̰k˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ɲək˧˥˨˩˦ ɲək˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩˧˩ ɲət˩˩ ɗəwŋ˨˨ɲət˩˩˧˩ ɲət˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ɲə̰t˩˧ kɨ̰ʔ˧˩ ɲə̰t˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 一舉一動.

Thành ngữ

sửa

nhất cử nhất động

  1. (Nghĩa đen) Mỗi một việc làm của mình.
  2. (Nghĩa bóng) Thường dùng để nói rằng mỗi việc làm của mình đều tác động đến người khác hoặc việc khác.
  3. Mồi cử chỉ hành động

Dịch

sửa