ngoại giả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̰ːʔj˨˩ za̰ː˧˩˧ | ŋwa̰ːj˨˨ jaː˧˩˨ | ŋwaːj˨˩˨ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˨˨ ɟaː˧˩ | ŋwa̰ːj˨˨ ɟaː˧˩ | ŋwa̰ːj˨˨ ɟa̰ːʔ˧˩ |
Định nghĩa
sửangoại giả
- Ngoài ra.
- Lương thực chính là gạo, ngoại giả còn có ngô, khoai, sắn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngoại giả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)