nghịch cảnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭ̈ʔk˨˩ ka̰jŋ˧˩˧ | ŋḭ̈t˨˨ kan˧˩˨ | ŋɨt˨˩˨ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋïk˨˨ kajŋ˧˩ | ŋḭ̈k˨˨ kajŋ˧˩ | ŋḭ̈k˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửanghịch cảnh
- Cảnh ngộ éo le.
- Giữa bao nhiêu nghịch cảnh của cuộc đời (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "nghịch cảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)