nghị định
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭʔ˨˩ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | ŋḭ˨˨ ɗḭ̈n˨˨ | ŋi˨˩˨ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋi˨˨ ɗïŋ˨˨ | ŋḭ˨˨ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Danh từ
sửanghị định
- Lệnh ban hành từ chính quyền cấp bộ hoặc trên bộ, gồm một phần nhắc lại các văn bản dùng làm căn cứ và một phần trình bày những điều mà cấp dưới phải thi hành.
- Nghị định bổ dụng cán bộ.Nghị.
- ĐịNh.
- Thư.-.
- Văn kiện phụ của một hiệp định cụ thể hóa những điểm mà hiệp định chỉ nói khái quát và nêu lên phương thức và các biện pháp thi hành.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghị định", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)