nghé mắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɛ˧˥ mat˧˥ | ŋɛ̰˩˧ ma̰k˩˧ | ŋɛ˧˥ mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɛ˩˩ mat˩˩ | ŋɛ̰˩˧ ma̰t˩˧ |
Định nghĩa
sửanghé mắt
- Nhìn qua.
- Tường đông nghé mắt ngày ngày thường trông. (
K
Nếu bạn biết tên đầy đủ của K, thêm nó vào danh sách này.)
- Tường đông nghé mắt ngày ngày thường trông. (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghé mắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)