ngợi khen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̰ːʔj˨˩ xɛn˧˧ | ŋə̰ːj˨˨ kʰɛŋ˧˥ | ŋəːj˨˩˨ kʰɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəːj˨˨ xɛn˧˥ | ŋə̰ːj˨˨ xɛn˧˥ | ŋə̰ːj˨˨ xɛn˧˥˧ |
Xem thêm
sửa- Xem khen ngợi
- Ngợi khen chiến sĩ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngợi khen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)