Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəːn˧˧ ŋəːt˧˥ŋəːŋ˧˥ ŋə̰ːk˩˧ŋəːŋ˧˧ ŋəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəːn˧˥ ŋəːt˩˩ŋəːn˧˥˧ ŋə̰ːt˩˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

ngơn ngớt

  1. Đã giảm độ mạnh một phần nào.
    Mưa đã ngơn ngớt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa