Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˧ tɨ̰˧˩˧ tu˧˧ mi˧˧naːm˧˥˧˩˨ tu˧˥ mi˧˥naːm˧˧˨˩˦ tu˧˧ mi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˧˥˧˩ tu˧˥ mi˧˥naːm˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ tu˧˥˧ mi˧˥˧

Định nghĩa sửa

nam tử tu mi

  1. Con trai râu mày (râu mày tiêu biểu cho con trai).

Dịch sửa

Tham khảo sửa