Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨk˧˥ la̤wŋ˨˩nɨ̰k˩˧ lawŋ˧˧nɨk˧˥ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨk˩˩ lawŋ˧˧nɨ̰k˩˧ lawŋ˧˧

Định nghĩa

sửa

nức lòng

  1. Hăng hái, có nhiều nhiệt tình.
    Nhân dân nức lòng thi đua xây dựng.
    Tổ quốc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa