nên nỗi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nen˧˧ noʔoj˧˥ | nen˧˥ noj˧˩˨ | nəːŋ˧˧ noj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˧˥ no̰j˩˧ | nen˧˥ noj˧˩ | nen˧˥˧ no̰j˨˨ |
Định nghĩa
sửanên nỗi
- Gặp phải tình cảnh không hay.
- Vì đâu nên nỗi? nên thân.-.
- Đích đáng, đáng kiếp:.
- Mắng cho nó một trận nên thân.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nên nỗi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)