Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ ma̰ːʔk˨˩mïn˧˥ ma̰ːk˨˨mɨn˧˧ maːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ maːk˨˨mïŋ˧˥ ma̰ːk˨˨mïŋ˧˥˧ ma̰ːk˨˨

Danh từ sửa

minh mạc

  1. Mờ mịt, bát ngát.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Hồn tráng sĩ biết đâu miền minh mạc (Văn tế trận vong tướng sĩ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn tế trận vong tướng sĩ, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch sửa

Tham khảo sửa