miên man
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miən˧˧ maːn˧˧ | miəŋ˧˥ maːŋ˧˥ | miəŋ˧˧ maːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miən˧˥ maːn˧˥ | miən˧˥˧ maːn˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ Hán-Việt miên (“kéo dài”) + man (“nước tràn ra”).
Tính từ
sửamiên man
- (Láy) Lôi thôi kéo dài.
- Sa mù cũng gợi trăm niềm thương và nỗi nhớ miên man. (Nguyễn Xuân Sanh)
Phó từ
sửamiên man
Tham khảo
sửa- "miên man", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)