Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miən˧˧ maːn˧˧miəŋ˧˥ maːŋ˧˥miəŋ˧˧ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miən˧˥ maːn˧˥miən˧˥˧ maːn˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ Hán-Việt miên (“kéo dài”) + man (“nước tràn ra”).

Tính từ

sửa

miên man

  1. (Láy) Lôi thôi kéo dài.
    Sa mù cũng gợi trăm niềm thương và nỗi nhớ miên man. (Nguyễn Xuân Sanh)

Phó từ

sửa

miên man

  1. (Láy) Lôi thôi kéo dài.
    La cà miên man các vỉa hè. (Tô Hoài)

Tham khảo

sửa