merci
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɛʁ.si/
Pháp (Ba Lê) | [mɛʁ.si] |
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
merci /mɛʁ.si/ |
mercis /mɛʁ.si/ |
merci gc /mɛʁ.si/
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự thương xót.
- Aucune merci — không chút thương xót
- à la merci de — phó mặc (ai) khu xử; phó mặc
- A la merci du vainqueur — phó mặc kẻ thắng khu xử
- Navire à la merci des vents — chiếc tàu phó mặc sóng gió
- à merci — thả cửa, mặc sức
- Taillable et corvéable à merci — phải nộp thuế và lao dịch thả cửa
- demander merci — xin hàng, xin gia ơn
- dieu merci — nhờ trời
- sans merci — không thương xót
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
merci /mɛʁ.si/ |
mercis /mɛʁ.si/ |
merci gđ /mɛʁ.si/
Tham khảo
sửa- "merci", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)