meant
Tiếng Anh sửa
Động từ sửa
meant
mean
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to mean | |||||
Phân từ hiện tại | meaning | |||||
Phân từ quá khứ | meaned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mean | mean hoặc meanest¹ | means hoặc meaneth¹ | mean | mean | mean |
Quá khứ | meaned | meaned hoặc meanedst¹ | meaned | meaned | meaned | meaned |
Tương lai | will/shall² mean | will/shall mean hoặc wilt/shalt¹ mean | will/shall mean | will/shall mean | will/shall mean | will/shall mean |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | mean | mean hoặc meanest¹ | mean | mean | mean | mean |
Quá khứ | meaned | meaned | meaned | meaned | meaned | meaned |
Tương lai | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean | were to mean hoặc should mean |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | mean | — | let’s mean | mean | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "meant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)