Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːŋ˧˧ tiəŋ˧˥maːŋ˧˥ tiə̰ŋ˩˧maːŋ˧˧ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˧˥ tiəŋ˩˩maːŋ˧˥˧ tiə̰ŋ˩˧

Động từ

sửa

mang tiếng

  1. Có danh nghĩa là gì.
    Cũng mang tiếng má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (BNT
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Hoa thơm muôn đội ơn trên, cam công mang tiếng thuyền quyên với đời (Cung oán ngâm khúc)
  2. Chịu tiếng xấu; bị coingười xấu.
    Anh sợ mang tiếng với những nhà quen (Nguyên Hồng)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa