Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mi̤˨˩ tom˧˧mi˧˧ tom˧˥mi˨˩ tom˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mi˧˧ tom˧˥mi˧˧ tom˧˥˧

Danh từ

sửa

mỳ tôm

  1. Sản phẩm ngũ cốc loại sợi ăn liền, dạng khô đóng gói kèm bột hương liệu, dầu gia vị, đổ nước sôi vào để ăn; còn gọi là mỳ ăn liền.
    Úp mỳ tôm.