mỳ tôm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mi̤˨˩ tom˧˧ | mi˧˧ tom˧˥ | mi˨˩ tom˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mi˧˧ tom˧˥ | mi˧˧ tom˧˥˧ |
Danh từ
sửamỳ tôm
- Sản phẩm ngũ cốc loại sợi ăn liền, dạng khô đóng gói kèm bột hương liệu, dầu gia vị, đổ nước sôi vào để ăn; còn gọi là mỳ ăn liền.
- Úp mỳ tôm.