mới hay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məːj˧˥ haj˧˧ | mə̰ːj˩˧ haj˧˥ | məːj˧˥ haj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məːj˩˩ haj˧˥ | mə̰ːj˩˧ haj˧˥˧ |
Phó từ
sửamới hay
- Cho hay, biết được sau một kinh nghiệm.
- Mới hay muôn sự tại trời (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mới hay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)