một mai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰ʔt˨˩ maːj˧˧ | mo̰k˨˨ maːj˧˥ | mok˨˩˨ maːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mot˨˨ maːj˧˥ | mo̰t˨˨ maːj˧˥ | mo̰t˨˨ maːj˧˥˧ |
Danh từ
sửamột mai
- (cũ, Văn chương) một ngày nào đó sắp tới.
- Một mai cha yếu, mẹ già,
Bát cơm ai đỡ, chén trà ai dâng?
- Một mai cha yếu, mẹ già,