Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moj˧˥ ha̤ːŋ˨˩mo̰j˩˧ haːŋ˧˧moj˧˥ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
moj˩˩ haːŋ˧˧mo̰j˩˧ haːŋ˧˧

Danh từ

sửa

mối hàng

  1. Khách mua bán quen thuộc.
    Mách mối hàng.
    Mất mối hàng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa