Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̰ʔ˨˩ ʨɔ̤n˨˩ kɔn˧˧ vuəŋ˧˧mɛ̰˨˨ tʂɔŋ˧˧ kɔŋ˧˥ juəŋ˧˥˨˩˨ tʂɔŋ˨˩ kɔŋ˧˧ juəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ tʂɔn˧˧ kɔn˧˥ vuəŋ˧˥mɛ̰˨˨ tʂɔn˧˧ kɔn˧˥ vuəŋ˧˥mɛ̰˨˨ tʂɔn˧˧ kɔn˧˥˧ vuəŋ˧˥˧

Cụm từ

sửa

mẹ tròn con vuông

  1. (Nghĩa bóng) Nói về sinh đẻ mẹcon được bình an vô sự.
    Chăm sóc trước và trong khi sinh để mẹ tròn con vuông.