mé nước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ˧˥ nɨək˧˥ | mɛ̰˩˧ nɨə̰k˩˧ | mɛ˧˥ nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛ˩˩ nɨək˩˩ | mɛ̰˩˧ nɨə̰k˩˧ |
Danh từ
sửamé nước
- Chỉ các luồng nước ven biển ở miền Trung của Việt Nam, thường xảy ra vào mùa mưa, sau trận mưa lớn một số loại keo khoáng từ các cồn cát ven bờ biển được nước mưa rửa trôi tạo thành các vệt nước màu đỏ đục ven bờ.