Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maw˧˥ nawŋ˧˥ma̰w˩˧ na̰wŋ˩˧maw˧˥ nawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maw˩˩ nawŋ˩˩ma̰w˩˧ na̰wŋ˩˧

Định nghĩa

sửa

máu nóng

  1. Tính nóng nảy, có nhiệt tình.
    Giọt máu nóng thấm quanh hồn nước.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa