Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy âm -e của mát.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːt˧˥ mɛ̰˧˩˧ma̰ːk˩˧˧˩˨maːk˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˩˩˧˩ma̰ːt˩˧ mɛ̰ʔ˧˩

Tính từ

sửa

mát mẻ

  1. Như mát.
    Buổi chiều mát mẻ.
    Nói mát mẻ.

Tham khảo

sửa