Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lwɛ˧˧ lwɛt˧˥lwɛ˧˥ lwɛ̰k˩˧lwɛ˧˧ lwɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lwɛ˧˥ lwɛt˩˩lwɛ˧˥˧ lwɛ̰t˩˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

loe loét

  1. Nhây nhớt toe toét.
    Miệng ăn trầu đỏ loe loét.
  2. Không đủ sáng.
    Ngọn đèn dầu loe loét.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa