Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəm˧˥ laːp˧˥liə̰m˩˧ la̰ːp˩˧liəm˧˥ laːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəm˩˩ laːp˩˩liə̰m˩˧ la̰ːp˩˧

Động từ sửa

liếm láp

  1. Liếm nói chung, với ý chê bai.
    Ăn bánh xong còn liếm láp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa