laurier
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /lɔ.ʁje/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
laurier /lɔ.ʁje/ |
lauriers /lɔ.ʁje/ |
laurier gđ /lɔ.ʁje/
- (Thực vật học) Cây thắng.
- (Số nhiều) Vinh quang.
- Cueillir des lauriers — thắng trận, lập công
- être chargé de lauriers; se couvrir de lauriers — đầy vinh quang
- S’endormir sur ses lauriers — bỏ dở sự nghiệp vinh quang; tự mãn với thành công
Tham khảo
sửa- "laurier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)