Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lḛʔt˨˩ ɓḛʔt˨˩lḛt˨˨ ɓḛt˨˨ləːt˨˩˨ ɓəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
let˨˨ ɓet˨˨lḛt˨˨ ɓḛt˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lệt bệt

  1. Mệt nhọc uể oải.
    Đêm không ngủ được, trông người lệt bệt lắm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa