lẳng lặng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ŋ˧˩˧ la̰ʔŋ˨˩ | laŋ˧˩˨ la̰ŋ˨˨ | laŋ˨˩˦ laŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˧˩ laŋ˨˨ | laŋ˧˩ la̰ŋ˨˨ | la̰ʔŋ˧˩ la̰ŋ˨˨ |
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
lẳng lặng
- Im lặng, không lên tiếng.
- Lẳng lặng mà nghe nó chúc nhau,.
- Chúc nhau trăm tuổi bạc đầu râu (Trần Tế Xương)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lẳng lặng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)