Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ŋ˧˩˧ la̰ʔŋ˨˩laŋ˧˩˨ la̰ŋ˨˨laŋ˨˩˦ laŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laŋ˧˩ laŋ˨˨laŋ˧˩ la̰ŋ˨˨la̰ʔŋ˧˩ la̰ŋ˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lẳng lặng

  1. Im lặng, không lên tiếng.
    Lẳng lặng mà nghe nó chúc nhau,.
    Chúc nhau trăm tuổi bạc đầu râu (Trần Tế Xương)

Dịch sửa

Tham khảo sửa