Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luj˧˥ huj˧˥lṵj˩˧ hṵj˩˧luj˧˥ huj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luj˩˩ huj˩˩lṵj˩˧ hṵj˩˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

lúi húi

  1. Cắm cúi làm mà không để ý đến việc khác.
    Ngồi viết lúi húi cả ngày.

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa