lèm nhèm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛ̤m˨˩ ɲɛ̤m˨˩ | lɛm˧˧ ɲɛm˧˧ | lɛm˨˩ ɲɛm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛm˧˧ ɲɛm˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalèm nhèm
- Ph.
- Nói mắt có nhiều nhử.
- Mắt lèm nhèm..
- Ngr. ở cương vị thấp. (thtục):.
- Cán bộ lèm nhèm.
- Như lem nhem
- Chữ viết lèm nhèm.
Tham khảo
sửa- "lèm nhèm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)