Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaw˧˥ tʰɨ̰ʔk˨˩laːw˧˩˨ tʰɨ̰k˨˨laːw˨˩˦ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːw˩˧ tʰɨk˨˨laːw˧˩ tʰɨ̰k˨˨la̰ːw˨˨ tʰɨ̰k˨˨

Định nghĩa

sửa

lão thực

  1. Thật thà, trung thực.
    Quí mến con người lão thực.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa