lão thực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔaw˧˥ tʰɨ̰ʔk˨˩ | laːw˧˩˨ tʰɨ̰k˨˨ | laːw˨˩˦ tʰɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰ːw˩˧ tʰɨk˨˨ | laːw˧˩ tʰɨ̰k˨˨ | la̰ːw˨˨ tʰɨ̰k˨˨ |
Định nghĩa
sửalão thực
- Thật thà, trung thực.
- Quí mến con người lão thực.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lão thực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)