kiểm chứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̰m˧˩˧ ʨɨŋ˧˥ | kiəm˧˩˨ ʨɨ̰ŋ˩˧ | kiəm˨˩˦ ʨɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəm˧˩ ʨɨŋ˩˩ | kiə̰ʔm˧˩ ʨɨ̰ŋ˩˧ |
Động từ
sửakiểm chứng
- Xem kiểm tra
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]
Kiểm chứng là sự kiểm tra lại một vấn đề và đưa ra bằng chứng xác thực để có những nhận định chính xác về vấn đề đó