kiều dưỡng
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̤w˨˩ zɨəʔəŋ˧˥ | kiəw˧˧ jɨəŋ˧˩˨ | kiəw˨˩ jɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəw˧˧ ɟɨə̰ŋ˩˧ | kiəw˧˧ ɟɨəŋ˧˩ | kiəw˧˧ ɟɨə̰ŋ˨˨ |
Động từ sửa
kiều dưỡng
- Nâng niu chiều chuộng quá chừng.
- (Xem từ nguyên 1).
- Trẻ con được kiều dưỡng sinh hư.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "kiều dưỡng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)