Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̤w˨˩ zɨəʔəŋ˧˥kiəw˧˧ jɨəŋ˧˩˨kiəw˨˩ jɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˧ ɟɨə̰ŋ˩˧kiəw˧˧ ɟɨəŋ˧˩kiəw˧˧ ɟɨə̰ŋ˨˨

Động từ sửa

kiều dưỡng

  1. Nâng niu chiều chuộng quá chừng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Trẻ con được kiều dưỡng sinh hư.

Dịch sửa

Tham khảo sửa