khuyến cáo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiən˧˥ kaːw˧˥ | kʰwiə̰ŋ˩˧ ka̰ːw˩˧ | kʰwiəŋ˧˥ kaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiən˩˩ kaːw˩˩ | xwiə̰n˩˧ ka̰ːw˩˧ |
Động từ
sửakhuyến cáo
- (Hoặc d.) . Đưa ra lời khuyên (thường là công khai và cho số đông).
- Cơ quan y tế khuyến cáo không nên dùng bừa bãi thuốc kháng sinh.
Tham khảo
sửa- "khuyến cáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)