khoai dong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaːj˧˧ zawŋ˧˧ | kʰwaːj˧˥ jawŋ˧˥ | kʰwaːj˧˧ jawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwaːj˧˥ ɟawŋ˧˥ | xwaːj˧˥˧ ɟawŋ˧˥˧ |
Xem thêm
sửa- (Từ địa phương) Như dong riềng
- Cuối góc vườn là bụi khoai dong nội trồng , mỗi năm đều có lá đùm bánh chưng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khoai dong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)