Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy của khéo.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛw˧˧ xɛw˧˥kʰɛw˧˥ kʰɛ̰w˩˧kʰɛw˧˧ kʰɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛw˧˥ xɛw˩˩xɛw˧˥˧ xɛ̰w˩˧

Tính từ

sửa

kheo khéo

  1. Hơi khéo.
    Nó nấu ăn kheo khéo.

Động từ

sửa

kheo khéo

  1. Coi chừng.
    Kheo khéo kẻo ngã.

Tham khảo

sửa