khởi hấn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰ːj˧˩˧ hən˧˥ | kʰəːj˧˩˨ hə̰ŋ˩˧ | kʰəːj˨˩˦ həŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəːj˧˩ hən˩˩ | xə̰ːʔj˧˩ hə̰n˩˧ |
Động từ
sửakhởi hấn
- Gây thù hằn, gây chuyện chiến tranh.
- Thực dân.
- Pháp đã khởi hấn ở.
- Nam.
- Bộ năm
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khởi hấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)