khổ nhục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo̰˧˩˧ ɲṵʔk˨˩ | kʰo˧˩˨ ɲṵk˨˨ | kʰo˨˩˦ ɲuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˧˩ ɲuk˨˨ | xo˧˩ ɲṵk˨˨ | xo̰ʔ˧˩ ɲṵk˨˨ |
Định nghĩa
sửakhổ nhục
- Đau đớn nhục nhã.
- Điều khổ nhục..
- Khổ nhục kế..
- Tình nguyện chịu sự đau đớn, khổ nhục để đánh lừa địch:.
- Hoàng.
- Cái dùng khổ nhục kế đánh lừa.
- Tào.
- Tháo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khổ nhục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)