khấp khểnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəp˧˥ xə̰jŋ˧˩˧ | kʰə̰p˩˧ kʰen˧˩˨ | kʰəp˧˥ kʰəːn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəp˩˩ xeŋ˧˩ | xə̰p˩˧ xḛʔŋ˧˩ |
Tính từ
sửakhấp khểnh
- Gồ ghề, không phẳng, không đều, không thẳng hàng.
- Vó câu khấp khểnh bánh xe gập gềnh (Truyện Kiều)
- Hàm răng khấp khểnh.
Tham khảo
sửa- "khấp khểnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)