Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəp˧˥ xə̰jŋ˧˩˧kʰə̰p˩˧ kʰen˧˩˨kʰəp˧˥ kʰəːn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəp˩˩ xeŋ˧˩xə̰p˩˧ xḛʔŋ˧˩

Tính từ

sửa

khấp khểnh

  1. Gồ ghề, không phẳng, không đều, không thẳng hàng.
    Vó câu khấp khểnh bánh xe gập gềnh (Truyện Kiều)
    Hàm răng khấp khểnh.

Tham khảo

sửa