khảnh ăn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰jŋ˧˩˧ an˧˧ | kʰan˧˩˨ aŋ˧˥ | kʰan˨˩˦ aŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xajŋ˧˩ an˧˥ | xa̰ʔjŋ˧˩ an˧˥˧ |
Xem thêm
sửa- Như khảnh
- Thằng bé khảnh ăn nên gầy còm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khảnh ăn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)