khải hoàn
Tiếng Việt
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ːj˧˩˧ hwa̤ːn˨˩ | kʰaːj˧˩˨ hwaːŋ˧˧ | kʰaːj˨˩˦ hwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˩ hwan˧˧ | xa̰ːʔj˧˩ hwan˧˧ |
Động từ
sửakhải hoàn
- Thắng trận trở về.
- Ca khúc khải hoàn.
Tham khảo
sửa- "khải hoàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)