khải ca
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ːj˧˩˧ kaː˧˧ | kʰaːj˧˩˨ kaː˧˥ | kʰaːj˨˩˦ kaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˩ kaː˧˥ | xa̰ːʔj˧˩ kaː˧˥˧ |
Định nghĩa
sửakhải ca
- Hát mừng thắng trận.
- Hát bài khải ca.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khải ca", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)