khó thương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔ˧˥ tʰɨəŋ˧˧ | kʰɔ̰˩˧ tʰɨəŋ˧˥ | kʰɔ˧˥ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔ˩˩ tʰɨəŋ˧˥ | xɔ̰˩˧ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửakhó thương
- Đáng ghét.
- Điệu bộ khó thương lắm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khó thương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)