Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
kalpa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Anh
sửa
Danh từ
sửa
kalpa
Kiếp
(theo tín ngưỡng ấn Độ thế giới trải qua cứ vạn năm bị hủy diệt một lần rồi lại tái sinh là một kiếp).
Tham khảo
sửa
"
kalpa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)