kỳ ngộ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki̤˨˩ ŋo̰ʔ˨˩ | ki˧˧ ŋo̰˨˨ | ki˨˩ ŋo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˧ ŋo˨˨ | ki˧˧ ŋo̰˨˨ |
Động từ sửa
kỳ ngộ
- Sự gặp gỡ lạ lùng.
- Cũng may kỳ ngộ giữa đàng (Lục Vân Tiên)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "kỳ ngộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)