kệ thây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḛʔ˨˩ tʰəj˧˧ | kḛ˨˨ tʰəj˧˥ | ke˨˩˨ tʰəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˨˨ tʰəj˧˥ | kḛ˨˨ tʰəj˧˥ | kḛ˨˨ tʰəj˧˥˧ |
Động từ
sửakệ thây
- (Thông tục) như mặc kệ (hàm ý khinh)
- Nó bướng thì kệ thây nó.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kệ thây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)