Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kḛʔ˨˩ tʰəj˧˧kḛ˨˨ tʰəj˧˥ke˨˩˨ tʰəj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ke˨˨ tʰəj˧˥kḛ˨˨ tʰəj˧˥kḛ˨˨ tʰəj˧˥˧

Động từ

sửa

kệ thây

  1. (Thông tục) như mặc kệ (hàm ý khinh)
    Nó bướng thì kệ thây nó.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa