Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤jŋ˨˩ kə̰ʔjŋ˨˩ken˧˧ kḛn˨˨kəːn˨˩ kəːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
keŋ˧˧ keŋ˨˨keŋ˧˧ kḛŋ˨˨

Định nghĩa

sửa

kềnh kệnh

  1. Hơi kệnh.
    Bụi vào mắt kềnh kệnh khó chịu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa